Cơ sở vật chất trường THCS Thủy An năm học 2013- 2014
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS THỦY AN
BÁO CÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CSVC CỦA TRƯỜNG THCS THỦY AN
Năm học 2013-2014
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 12 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 12 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố |
| - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
5 | Số phòng học bộ môn | 4 | - |
| Trong đó: - Phòng bộ môn Vật lý | 1 |
|
| - Phòng bộ môn Hóa học | 1 |
|
| - Phòng bộ môn Tin học | 1 |
|
| - Phòng bộ môn Ngoại ngữ | 1 |
|
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 0 | - |
III | Số điểm trường | 0 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 6058 | 25,1 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 4000 | 16,6 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 2058 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 400 |
|
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 200 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 60 |
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng khác – Khu văn phòng (m2) | 100 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 4 |
|
1 | Khối lớp 6 | 1 |
|
2 | Khối lớp 7 | 1 |
|
3 | Khối lớp 8 | 1 |
|
4 | Khối lớp 9 | 1 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 24 |
|
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số lượng | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 2 |
|
2 | Cát xét | 1 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 11 |
|
5 | Thiết bị khác ( Máy ảnh, máy quay, máy quét, máy photo, bảng tính thông minh, bảng Led,...) | 2 |
|
6 | Máy in | 5 |
|
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | |
| Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 |
| 2 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
th«ng b¸o c«ng khai dù to¸n c¸c kho¶n thu n¨m 2013
1. Học phí:
20.000 đ/ tháng x 9 tháng = 180.000 đ / hs
2. Tin học:
3.000 đ/ 1 tiết x 70 tiết = 210.000 đ / hs
Đông Triều, ngày 02 tháng 09 năm 2013
Hiệu trưởng
Nguyễn Ngọc Tú