Ba công khai


               PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU                                                    

                         TRƯỜNG THCS  THỦY AN

                                                                                          THÔNG BÁO

                                                                     CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

                                                                                  Năm học 2014  -2015

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

Học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học

HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58

HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58

HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Theo chương trình quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Đầu năm tổ chức họp phụ huynh thông báo kết quả học tập năm trước và kế hoạch, mục tiêu năm học mới. Học sinh tham gia ký cam kết thục hiện cuộc vận động "Hai không" với 4 nội dung.

-Học sinh cần tích cực, tự giác, có ý thức học tập, chấp hành tốt nội qui trường lớp.

 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

- Đảm bảo đủ CSVC để phục vụ cho việc học tập của học sinh

-Sử dụng triệt để các phòng học chức năng, làm thêm và sử dụng triệt để các thiết bị, đồ dùng dạy học hiện có, tích cực ứng dụng CNTT trong nhà trường.

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Có diện tích sân chơi bãi tập, đảm bảo trường học xanh sạch đẹp, đảm bảo an toàn, thân thiện. Có đủ SGK, vở viết cho học sinh, CBGV-CNV ủng hộ HS nghèo, có hoàn cảnh khó khăn đảm bảo đủ

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

- Đảm bảo trình độ chuẩn về đào tạo chuyên môn nghiệp vụ, có phẩm chất đạo đức tốt.

-Quản lý dựa vào các văn bản chỉ đạo của các cấp, luật giáo dục, điều lệ trường THCS, phân công giảng dạy cho GV phù hợp với năng lực, trình độ chuyên môn.

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

98% đạo đức khá tốt

97% có sức khỏe TB trở lên

HSG: 11%

98% HS chuyển lớp

98% đạo đức khá tốt

TN: 100%

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

 

99%

 

99%

 

99%

 

99%

             

                                                                              

                                                                                                Đông Triều, ngày 20 tháng 09 năm 2014

                                                                                                                  Thủ trưởng đơn vị  

Biểu mẫu 09

BÁO CÁO

CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

 Năm học 2013 - 2014

----------------------

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

239

61

57

62

59

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

189

79,1%

49

80,3%

40    

70,2%

47   

75,8%

53 

89,8%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

50

20,9%

12

19,7%

17

29,8%

15

24,2%

6

10,2%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

239

61

57

62

59

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

42

17,6%

13

21,3%

9

15,8%

13

21,0%

7

11,9%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

122

51,0%

24

39,3%

24

42,1%

31

50,0%

43

72,9%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

65

27,2%

19

31,2%

20

35,1%

17

27,4%

9

15,2%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

10

4,2%

5

8,2%

4

7,0%

1

1,6%

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

239

61

57

62

59

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

229

56

53

61

59

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

42

13

9

13

7

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

122

24

23

32

43

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

10

5

4

1

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

 

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

110/119

27/34

29/28

29/33

30/29

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

1

 

 

 

1

 

Đông Triều, ngày 20 tháng 09 năm 2014                                                                              

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Vũ Thị Hằng

Biểu mẫu 10

 BÁO CÁO

CÔNG KHAI THÔNG TIN CSVC CỦA TRƯỜNG THCS THỦY AN

Năm học 2014 - 2015

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

10

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

8

 

1

Phòng học kiên cố

8

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

5

Số phòng học bộ môn

4

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

 

7

Bình quân lớp/phòng học

 

 

8

Bình quân học sinh/lớp

32

 

III

Số điểm trường

 

 

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

6.057.7

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1500

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

49

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

49

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

 

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác – Khu văn phòng (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Khối lớp 6

01

 

2

Khối lớp 7

01

 

3

Khối lớp 8

01

 

4

Khối lớp 9

01

 

5

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

35

 

 

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

1

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 

 

5

Thiết bị khác ( Máy ảnh, máy quay, máy quét, máy photo, bảng tính thông minh, bảng Led,...)

5

 

6

Máy in

4

 

 

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

Tổng 48m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                                                                                         Đông Triều, ngày 20 tháng 09 năm 2014                                                                             

     Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

           Vũ Thị Hằng

 

Biểu mẫu 11

                                                           BÁO CÁO

 

CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ, CBQL VÀ NHÂN VIÊN

  Năm học 2014 - 2015

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

25

18

7

 

 

 

 

 

2

 

I

Giáo viên

16

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

2

 

1

 

 

 

2

 

 

 

2

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

3

Hóa

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Văn

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sử

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ngoại Ngữ

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

7

Sinh

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

8

Mỹ thuật

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

9

Âm Nhạc

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

10

Tin

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

11

GDCD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thể dục

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

13

Địa

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

6

Nhân viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                   

      Đông Triều, ngày 20 tháng 09 năm 2014                                                                                            Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

                             Vũ Thị Hằng

 

BÁO CÁO

CÔNG KHAI SỐ LƯỢNG GV, CBQL VÀ NV ĐƯỢC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG TRONG NĂM HỌC VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Stt

Đối tượng đào tạo

Số lượng

Hình thức ĐT

Nội dung

Trình độ

Thời gian ĐT

Ghi chú

1

GV

1

Tại chức

TCCT

TC

3 năm

Đã được 1 năm

2

GV

1

Tại chức

Mỹ thuật

ĐH

3 năm

Từ 8/2014

3

 

 

 

 

 

 

 

 

                 Đông Triều, ngày 20 tháng 09 năm 2014                                        

                                      Thủ trưởng đơn vị

 

                                              Vũ Thị Hằng

 

 

                             Đơn vị: Trường THCS Thủy An                                                Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam  

 

Ch­ương 622 loại 490 khoản 493:

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

THÔNG BÁO CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU CHI QUỸ HỌC PHÍ NĂM HỌC 2014-2015

 

STT

Chỉ tiêu

Số liệu báo

Số liệu quyết toán được duyệt

Ghi chó

 

cáo quyết toán

 

1

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI

41.380.000

41.380.000 

 

 

A

SỐ THU HỌC PHÍ NỘP

41.380.000

41.380.000

 

 

B

SỐ HỌC PHÍ NỘP NGÂN SÁCH

16.552.000

16.552.000

 

 

1

Chi thanh toán cá nhân

16.552.000

16.552.000

 

 

 

Mục 6000 - Tiền lương

16.552.000

                        16.552.000

 

 

 

Mục 6001 -Lương ngạch bậc

16.552.000

                        16.552.000

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Chi từ nguồn học phí được để lại

24.828.000

40.284.000

 

 

1

Chi thanh toán cá nhân

13.800.000

13.800.000

 

 

 

Mục 6050 - Tiền chi trả cho lao động thường xuyên theo HĐ

13.800.000

13.800.000

 

 

 

Tiểu mục : 6099 - chi trả lao động thường xuyên

13.800.000

13.800.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi chuyên môn nghiệp vụ

11.028.000

26.484.000

 

 

 

Mục : 6500 - Thanh toán dịch vụ công cộng

566.108

3.230.400

 

 

 

+ Tiểu mục : 6501 - Chi thanh toán tiền điện sáng

566.108

3.230.400

 

 

 

Mục : 7001 - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

10.461.892

23.253.600

 

 

 

+ Tiểu mục : 7001 - Chi phục vụ công tác chuyên môn

1.840.000

3.463.600

 

 

 

+ Tiểu mục : 7006 - chi mua sách tài liệu

8.621.892

19.790.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chó : Môc vµ tiÓu môc chi tiÕt cã b¶ng ®Ýnh kÌm riªng.

 

 

 

 

 

Ngµy 20 th¸ng 09 n¨m 2014

 

 

 

Thñ tr­ưëng ®¬n vÞ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vũ Thị Hằng

 

             

 

 

 

§¬n vÞ: Trư­êng THCS Thủy An                                               Céng hßa x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam     

 

 

Chư­¬ng 622 lo¹i 490 kho¶n 493:

§éc lËp - Tù do - Hanh phóc

 

 

M· sè SDNS:

 

 

 

th«ng b¸o c«ng khai  dù to¸n thu- chi NSNN n¨m 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

ChiØ tiªu

Dô to¸n ®­îc giao

Ghi chó

 

 

 

 

A

dù to¸n thu

2.304.810.000

 

 

 

I

Tæng sè thu

41.380.000

 

 

 

1

Thu phÝ, lÖ phÝ

 

 

 

 

2

Thu sù nghiÖp kh¸c

 

 

 

 

 

Ho¹t ®éng  d¹y tin häc

 

 

 

 

II

Sè thu nép NSNN

16.552.000

 

 

 

1

PhÝ. lÖ phÝ

16.552.000

 

 

 

III

Sè ®­ưîc ®Ó l¹i chi theo chÕ ®é

24.261.892

 

 

 

1

PhÝ. lÖ phÝ

24.261.892

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân : Mục 6099

13.800.000

 

 

 

 

Chi chuyên môn

10.461.892

 

 

 

B

Dù to¸n chi ng©n s¸ch nhµ nước

2.263.430.000

 

 

 

 

 - Chi thanh to¸n c¸ nh©n

1.871.139.000

 

 

 

 

 - Chi nghiÖp vô chuyªn m«n

230.291.000

 

 

 

 

 - Chi mua s¾m, söa ch÷a

153.000.000

 

 

 

 

 - Chi kh¸c

9.000.000

 

 

 

C

Dù to¸n chi nguån kh¸c

 

 

 

 

1

Nguån tin häc

 

 

 

 

 

 - Chi thanh to¸n c¸ nh©n

 

 

 

 

 

 - Chi nghiÖp vô chuyªn m«n

 

 

 

 

 

 - Chi mua s¾m, söa ch÷a

 

 

 

 

 

 - Chi học phí

 

 

 

 

 

 

Ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2014

 

 

 

 

Thñ trư­ëng ®¬n vÞ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vũ Thị Hằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chưa có lời bình nào. Bắt đầu