Báo cáo 3 công khai


PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU                                                   Biểu mẫu 05

      TRƯỜNG THCS  THỦY AN

THÔNG BÁO

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Năm học 2016  - 2017

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

Học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học

HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58

HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58

HS đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 58

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Theo chương trình quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Đầu năm tổ chức họp phụ huynh thông báo kết quả học tập năm trước và kế hoạch, mục tiêu năm học mới. Học sinh tham gia ký cam kết thục hiện cuộc vận động "Hai không" với 4 nội dung.

-Học sinh cần tích cực, tự giác, có ý thức học tập, chấp hành tốt nội qui trường lớp.

 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

- Đảm bảo đủ CSVC để phục vụ cho việc học tập của học sinh

-Sử dụng triệt để các phòng học chức năng, làm thêm và sử dụng triệt để các thiết bị, đồ dùng dạy học hiện có, tích cực ứng dụng CNTT trong nhà trường.

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Có diện tích sân chơi bãi tập, đảm bảo trường học xanh sạch đẹp, đảm bảo an toàn, thân thiện. Có đủ SGK, vở viết cho học sinh, CBGV-CNV ủng hộ HS nghèo, có hoàn cảnh khó khăn đảm bảo đủ

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

- Đảm bảo trình độ chuẩn về đào tạo chuyên môn nghiệp vụ, có phẩm chất đạo đức tốt.

-Quản lý dựa vào các văn bản chỉ đạo của các cấp, luật giáo dục, điều lệ trường THCS, phân công giảng dạy cho GV phù hợp với năng lực, trình độ chuyên môn.

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

98% đạo đức khá tốt

97% có sức khỏe TB trở lên

HSG: 11%

98% HS chuyển lớp

98% đạo đức khá tốt

TN: 100%

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

 

99%

 

99%

 

99%

 

99%

             

                                                                                   Đông Triều, ngày 20 tháng 09 năm 2015

                                                                                                    Thủ trưởng đơn vị  

 

Biểu mẫu 09

BÁO CÁO

CÔNG KHAI THÔNG TIN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

 Năm học 2015  - 2016

----------------------

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

244

52

80

57

55

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

208

85.25%

42

80,77%

71  

88,75%

48   

84,21%

47 

85.45%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

33

13.52%

10

19.23%

7

8.75%

8

14.04%

8

14.55%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

3

1.23%

0

2

2.5%

1

1.75%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

244

61

57

62

59

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

41

16.8%

10

19.23%

15

18.75%

11

19.3%

5

9.09%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

114

46.72%

20

38.46%

32

40.0%

27

47.37%

35

63.64%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

86

35.25%

21

   40.38%

32

40.0%

18

31.58%

15

27.27%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

3

1.23%

1

1.92%

1

1.25%

1

1,75%

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

244

52

80

57

55

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

244

52

100%

80

100%

62

100%

55

100%

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

41

16.8%

10

19.23%

15

18.75%

11

19.3%

5

9.09%

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

114

46.72%

20

38.46%

32

40.0%

27

47.37%

35

63.64%

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

3

1.23%

1

1.92%

1

1.25%

1

1,75%

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

10

 

 

 

10

2

Cấp tỉnh/thành phố

03

 

 

 

03

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

55

 

 

 

55

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

55

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

5

9.09%

 

 

 

5

9.09%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

35

63.64%

 

 

 

35

63.64%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

15

27.27%

 

 

 

15

27.27%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

110/134

34/29

27/21

38/41

29/27

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

                                       Đông Triều, ngày 20 tháng 9 năm 2016                                                         Thủ trưởng đơn vị

 

                                                           Vũ Thị Hằng


Biểu mẫu 10

 BÁO CÁO

CÔNG KHAI THÔNG TIN CSVC CỦA TRƯỜNG THCS THỦY AN

Năm học 2015 - 2016

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

12

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

8

 

1

Phòng học kiên cố

8

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

5

Số phòng học bộ môn

4

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

 

7

Bình quân lớp/phòng học

 

 

8

Bình quân học sinh/lớp

36

 

III

Số điểm trường

 

 

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

6.057.7

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1500

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

49

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

49

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

20

 

3

Diện tích thư viện (m2)

50

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác – Khu văn phòng (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Khối lớp 6

01

 

2

Khối lớp 7

01

 

3

Khối lớp 8

01

 

4

Khối lớp 9

01

 

5

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

38

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

1

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 

 

5

Thiết bị khác ( Máy ảnh, máy quay, máy quét, máy photo, bảng tính thông minh, bảng Led,...)

5

 

6

Máy in

7

 

 

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

Tổng 48m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                             

                                         Đông Triều, ngày 20 tháng 9 năm 2016                                                                  Thủ trưởng đơn vị

 

 

                                                                   Vũ Thị Hằng

 

Biểu mẫu 11

   

BÁO CÁO

CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ, CBQL VÀ NHÂN VIÊN

Năm học 2016 - 2017

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

 

16

05

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

 

16

05

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

2

1

2

 

 

1

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Văn

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

5

Sử

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

6

Ngoại Ngữ

2

1

1

 

 

2

 

 

 

 

7

Sinh

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

8

Mỹ thuật

2

2

 

 

 

1

1

 

 

 

9

Âm Nhạc

1

                   1

 

 

 

 

1

 

 

 

10

Tin

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

11

GDCD

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

12

Thể dục

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

13

Địa

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                   

                                          Đông Triều, ngày 20 tháng 9 năm 2016

                                                              Thủ trưởng đơn vị

 

                                                                Vũ Thị Hằng

 

BÁO CÁO

CÔNG KHAI SỐ LƯỢNG GV, CBQL VÀ NV ĐƯỢC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG TRONG NĂM HỌC VÀ 2 NĂM TIẾP THEO

Stt

Đối tượng đào tạo

Số lượng

Hình thức ĐT

Nội dung

Trình độ

Thời gian ĐT

Ghi chú

1

GV

1

Tại chức

SP Hoạ

ĐH

3 năm

Đã học được 6 năm

 

 

                                                                          

                                         Đông Triều, ngày 20 tháng 9 năm 2016

                                                          Thủ trưởng đơn vị

 

 

                                                             Vũ Thị Hằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS THUỶ AN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

CÔNG KHAI HOÁ CÁC KHOẢN THU

NĂM HỌC 2016 – 2017

-----------------------------------

 

1. Các khoản thu theo quy định

- Học phí: 30.000đ/ tháng  x  9 tháng  = 270.000đ ( Thu theo học kỳ )

Theo công văn số 2071/SGD ĐT-KHTC ngày 23/8/2016.

2. Các khoản thu hộ:

- Bảo hiểm y tế: 457.380đ/HS

        Theo CV số 121/ BHXH ngày 26/8/2016 của Bảo hiểm xã hội thị xã Đông Triều.

3. Các khoản thu dịch vụ

- Tin học: 3.000đ/ tiết   x  70 tiết   =  210.000đ  ( Thu theo tháng )

Theo công văn: Số 2043/LN-SGD& ĐT-STC ngày 6/10/2013 .

- Nước uống: 8.000đ/HS/ Tháng  x  9 tháng  = 72.000đ ( Thu theo kỳ )

 Theo nghị quyết Hội CMHS ngày 15 tháng 9 năm 2016.

- Tiền trông xe đạp: 10.000đ/tháng/HS  ( Thu theo tháng )

Theo nghị quyết Hội CMHS ngày 15 tháng 9 năm 2016.

 

 

Đông Triều, ngày 20 tháng 9 năm 2016

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

Vũ Thị Hằng

 

 

 

 

 

 

 

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu