Phân công chuyên môn (Áp dụng từ ngày 20/03/2017)
Trường THCS Thủy An Năm học 2016 - 2017 Học kỳ 2 | BẢNG PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY | Áp dụng từ ngày 20 tháng 03 năm 2017 |
STT | Họ và Tên | Kiêm nhiệm | Phân công chuyên môn | Số tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tuấn Anh | TTCM | Lý (8A, 8B, 9A, 9B) + Toán (9A, 9B) | 17 |
2 | Đỗ Hữu Công |
| CNghệ (8A, 8B) + TC T (6A, 6B, 8A, 8B) + Toán (6A, 6B) | 14 |
3 | Phan Trung Cường |
| Địa (6A, 6B, 7A, 7B, 8A, 8B, 9A, 9B) + Sinh (7A, 7B, 8B) | 18 |
4 | Đào Thị Thanh Hoài | CTCĐ, CN 7A | NGLL (7A) + SHL (7A) + Sử (6A, 6B, 7A, 7B, 8A, 8B, 9A, 9B) | 19,5 |
5 | Phan Thị Huyền | CN 6B | NGLL (6B) + NNgữ (6A, 6B, 7A, 7B) + SHL (6B) + TCA (6A, 6B) | 18.5 |
6 | Nguyễn Thị Hường |
| CNghệ (6A, 6B) + GDCD (6A, 6B) + Nhạc (6A, 6B, 7A, 7B, 8A, 8B, 9A, 9B) | 14 |
7 | Phạm Thị Bích Liên | TTCM, CN 9B | NGLL (9B) + SHL (9B) + TCV (9A, 9B) + Văn (9A, 9B) | 19.5 |
8 | Nguyễn Thị Liễu | TPT Đội | CNghệ (7A, 7B) + MT (6A, 6B, 7A, 7B) | 16 |
9 | Lâm Thị Mây | CN 7B | NGLL (7B) + SHL (7B) + Thể (6B, 7A, 7B, 8A, 8B, 9A, 9B) | 18.5 |
10 | Nguyễn Đức Ngọc | CN 9A | GDCD (7A, 7B, 8A, 8B, 9A, 9B) + NGLL (9A) + SHL (9A) + TCV (7A, 7B) + Văn (7A, 7B) | 20.5 |
11 | Nguyễn Thị Như Nguyệt | CN 8A | NGLL (8A) + NNgữ (8A, 8B, 9A, 9B) + SHL (8A) + TCA (8A, 8B, 9A, 9B) | 18.5 |
12 | ĐàoThị Nho | CN 6A | NGLL (6A) + SHL (6A) + Văn (6A, 6B, 8A, 8B) | 20.5 |
13 | Tạ Thị Thúy |
| Hoá (8A, 8B, 9A, 9B) + Sinh (6A, 6B, 8A, 9A, 9B) | 18 |
14 | Trần Thị Thủy | TK, TTCĐ, LĐ | MT (8A, 8B) | 19 |
15 | Lê Thị Tuyên | CN 8B | NGLL (8B) + SHL (8B) + TC T (7A) + Toán (7A, 8A, 8B) | 17.5 |
16 | Vũ Việt Tùng | TBTN | CNghệ (9A, 9B) + Lý (6A, 6B, 7A, 7B) + TC T (7B) + Thể (6A) + Toán (7B) | 19 |
- Phân công chuyên môn- Năm học 2016- 2017
- Phân công chuyên môn năm học 2015- 2016
- Phân công chuyên môn học kỳ 2 năm học 2014-2015
- PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015
- Phân công chuyên môn năm học 2013- 2014
- Phân công chuyên môn từ 02/01/2013
- Phân công chuyên môn học kỳ I năm học 2012- 2013 (Từ ngày 08/10/2012)
- Phân công chuyên môn năm học 2012- 2013
- Phân công chuyên môn năm học 2011- 2012
- Phân công chuyên môn